
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI MYONGJI UNIVERSITY Địa chỉ: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: http://www.mju.ac.kr. | ![]() |
1. Giới thiệu chung về Đại học Myongji
Trường Đại học Myongji là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt với những chuyên ngành khác nhau:
- Khuôn viên nhân văn và khoa học xã hội Seoul với 7 khoa như: Nhân văn, Khoa học xã hội, Kinh doanh, Luật, Công nghệ thông tin ICT, Công nghệ thông tin tương lai và Giáo dục cơ bản chăn nuôi với 27 chuyên ngành khác nhau cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
- Khuôn viên tự nhiên Yongin cách thủ đô Seoul không xa với 5 khoa như: Tự nhiên, Khoa học công nghệ, Năng khiếu nghệ thuật, Kiến trúc, Giáo dục căn bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận dựa trên tư tưởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ mô trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến cho sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.

* CHỨNG NHẬN GIÁO DỤC
- Chứng nhận thu hút và quản lý du học sinh nước ngoài (Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng)
- Chương trình học bổng chính phủ (GKS) (Viện giáo dục quốc tế quốc gia NIIED công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho DHS nước ngoài nhất)
- Chứng nhận giáo dục kinh doanh của Hàn Quốc (KABEA)
- Chứng nhận kiến trúc giáo dục Hàn Quốc (KAAB) và Hiệp hội kiến trúc quốc tế (UIA)
- Chứng nhận khoa học kỹ thuật giáo dục Hàn Quốc (ABEEK)
- Học bổng điện tử Samsung (trao đổi du học sinh với chi nhánh Hungary của tập đoàn điện tử Samsung)
- Cổng thông tin điện tử số 1 Naver Band (ký kết hợp tác để dễ dàng và tiện lợi trong việc quản lý và giúp đỡ DHS nước ngoài)
- Chương trình SAF (liên kết với hơn 60 trường đại học danh tiếng trên thế giới)

2. Các chương trình đào tạo
2.1. Chương trình đào tạo tiếng hàn
Thời gian | 10 tuần/kỳ (4 kỳ/năm) |
Kỳ nhập học | Tháng 3,6,9,12 hằng năm. |
Địa điểm | Campus Seoul |
Chương trình học | Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao) |
Số lượng học viên tối đa | 15 học viên/lớp |
Học phí | Học phí: 1.400.000 KRW/kỳ |
2.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành và ký túc xá
2.2.1. Campus Seoul
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội | Hành chính Kinh tế Chính trị ngoại giao Truyền thông đa phương tiện Mầm non Sáng tạo nghệ thuật |
Nhân văn | Ngữ văn Trung ngữ Anh ngữ Nhật ngữ Sử học Khoa học thư viện Khu vực Ả rập Mỹ thuật Triết học Sáng tạo nghệ thuật |
Kinh doanh | Kinh doanh Quản lý thông tin Kinh doanh quốc tế |
Luật | Luật học |
Công nghệ thông tin ICT | Thiết kế kỹ thuật số Ứng dụng hỗn hợp |
Khối giáo dục lâu dài (Sinh viên nước ngoài không được đăng ký) | Kết hợp ý tưởng nhân tài Phúc lợi xã hội Bất động sản Chính trị pháp luật |
Giáo dục chăn nuôi cơ bản (Tự do) | Sau khi hoàn tất 1 năm phải chọn chuyên ngành ở Cơ sở Seoul |
* Ký túc xá
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.294.000 won/1 kỳ (không bao gồm phí ăn) |
4 người/phòng | 945,000 won/1 kỳ (không bao gồm phí ăn) |

2.2.2. Campus Yongin
Khoa | Chuyên ngành |
Khối khoa học tự nhiên | Khoa Toán Khoa Vật lý Khoa Hóa Khoa thực phẩm dinh dưỡng Khoa thông tin khoa học đời sống |
Khối Khoa học công nghệ | Khoa công nghệ điện khí Khoa công nghệ điện tử Khoa công nghệ thông tin Khoa công nghệ hóa học Khoa nguyên liệu mới Khoa công nghệ môi trường Khoa công nghệ máy tính Khoa khoa học công trình môi trường Khoa công nghệ giao thông Khoa công nghệ máy móc Khoa công nghệ kinh doanh công nghiệp |
Khối năng khiếu nghệ thuật | Khoa thiết kế Khoa thể thao Khoa cờ vây Khoa thanh nhạc Khoa nhạc kịch, điện ảnh |
Khối kiến trúc | Khoa kiến trúc (hệ 5 năm)Thiết kế không gian |
Khối giáo dục chăn nuôi cơ bản (Tự do) | Sau khi hoàn tất 1 năm phải chọn chuyên ngành ở cơ sở Yongin |
* Ký túc xá:
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.252.000 KRW/4 tháng (20 phiếu ăn/tháng) |
4 người/ phòng | 901.000 KRW/4 tháng (20 phiếu ăn/tháng) |

3. Các chương trình học bổng:
3.1. Học bổng Đại học:
- Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học/chuyển tiếp
Chưa có Topik | 20% học phí (hỗ trợ sinh hoạt phí) |
Tipik 3 | 40% học phí (theo diện sinh viên nước ngoài) |
Topik 4 | 60% học phí (40% diện sinh viên nước ngoài, 20% hỗ trợ sinh hoạt phí) |
Topik 5 | 70% học phí (40% diện sinh viên nước ngoài, 30% hỗ trợ sinh hoạt phí) |
Topik 6 | 80% học phí (40% diện sinh viên nước ngoài, 40% hỗ trợ sinh hoạt phí) |
- Học bổng cho sinh viên đang theo học (dựa trên kết quả học tập kỳ trước)
GPA | HỌC BỔNG |
Trên 4.0 (A) | giảm 100% tiền học phí |
Trên 3.5 (B+) | giảm 50% tiền học phí |
Trên 3.0 (B) | giảm 40% tiền học phí |
Trên 2.5 (C+) | hỗ trợ sinh hoạt phí bằng 20% tiền học phí |
3.2. Học bổng sau Đại học
HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN |
Học bổng 100% | Sinh viên được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh Topik 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lênSinh viên duy trì học bổng thì từ kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 (B+) trở lên |
Học bổng 50% | Dành cho tất cả DHS nước ngoài – Sinh viên muốn duy trì học bổng thì từ kỳ 2 phải đạt điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên – Điểm học kỳ trước 3.5 (B+) trở lên: 30% học bổng |
MỌI THÔNG TIN TƯ VẤN VỀ DU HỌC HÀN QUỐC XIN LIÊN HỆ:
- Hotline: 0977690005
- Zalo: https://zalo.me/0977690005
- Facebook: https://www.facebook.com/quangdongbg
- Địa chỉ: Ngõ 130 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Website: https://dongduhoc.vn/